Thực đơn
Yarang (huyện) Hành chínhHuyện này được chia thành 12 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 72 làng (muban). Yarang là một thị trấn (thesaban tambon) là một phần của tambon Yarang and Pitu Mudi. Có 12 Tổ chức hành chính tambon.
STT | Tên | Tên tiếng Thái | Số làng | Dân số | |
---|---|---|---|---|---|
1. | Yarang | ยะรัง | 6 | 9.986 | |
2. | Sadawa | สะดาวา | 8 | 7.326 | |
3. | Prachan | ประจัน | 9 | 7.396 | |
4. | Sano | สะนอ | 4 | 5.023 | |
5. | Rawaeng | ระแว้ง | 6 | 4.247 | |
6. | Pitu Mudi | ปิตูมุดี | 5 | 5.633 | |
7. | Wat | วัด | 5 | 4.821 | |
8. | Krado | กระโด | 5 | 4.536 | |
9. | Khlong Mai | คลองใหม่ | 6 | 4.955 | |
10 | Mo Mawi | เมาะมาวี | 6 | 10.137 | |
11. | Kolam | กอลำ | 5 | 5.900 | |
12. | Khao Tum | เขาตูม | 7 | 13.810 |
Thực đơn
Yarang (huyện) Hành chínhLiên quan
Yarang (huyện) Yaring (huyện) Yaransky (huyện) Yamangalea frewana Yarsan giáo Yalangoz, Kırıkhan Ya Tăng Yarağıl, Zara Ya (hangul)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Yarang (huyện) http://amphoe.com/menu.php?mid=1&am=361&pv=30 //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...